DANH SÁCH 77 XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN - TỈNH ĐIỆN BIÊN

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ XÃ

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ XÃ

1

Huyện Tuần Giáo

13

5

Huyện Điện Biên Đông

13

TÊN XÃ

Mường Thín;

Nà Sáy;

Tênh Phông;

Mun Chung;

Mường Mùn;

Phình Sáng;

Ta Ma;

Chiềng Sinh;

Tòa Tình;

Quải Tở;

Quài Cang;

Quải Nưa;

Pú Nhung,

 

TÊN XÃ

Na Son;

Háng Lìa;

Phình Giảng;

Xa Dung;

Kéo Lôm;

Mường Luân;

Luân Giỏi;

Chiềng Sơ;

Phì Nhừ;

Phì Nhừ;

Pú Nhi;

Tìa Dình;

Noong U;

Pú Hồng,

 

2

Huyện Mường Ảng

9

6

Huyện Mường Nhé

10

TÊN XÃ

Ngồi Cáy;

Mường Đăng;

Ảng Nưa;

Ảng Cang;

Ảng Tở;

Nặm Lịch;

Mường Lạn;

Xuân Lao;

Búng Lao,

 

TÊN XÃ

Mường Toong;

Sín Thầu;

Chung Chải;

Nậm Kè;

Quảng Lâm;

Pa Tần;

Chà Cang;

Nà Khoa;

Nà Hỳ;

Nà Bủng,

 

3

Huyện Mường Chà

14

7

Huyện Tủa Chùa

11

TÊN XÃ

Mường Mươn;

Na Sang;

Chả Tở;

Nậm Khăn;

Huổi Lèng;

Sa Lông;

Pa Ham;

Hừa Ngài;

Xá Tổng;

Si Pa Phìn;

Ma Thì Hồ;

Phìn Hồ;

Mường Tùng;

Chà Nưa,

 

TÊN XÃ

Sín Chải;

Mường Đun;

Tả Phìn;

Lao Sả Phình;

Sính phình;

Huổi Só;

Mường Báng;

Tả Sìn Thàng;

Tủa Thàng;

Trung Thu;

Xá Nhè

 

4

Huyện Điện Biên

7

 

 

 

TÊN XÃ

Mường Lói;

Na Ư;

Mường Nhà;

Pa Thơm;

Nà Nhạn;

Mường Phăng;

Mường Pồn,