|
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ XÃ |
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ XÃ |
|
1 |
Huyện Tuần Giáo |
13 |
5 |
Huyện Điện Biên Đông |
13 |
|
TÊN XÃ |
Mường Thín;
Nà Sáy;
Tênh Phông;
Mun Chung;
Mường Mùn;
Phình Sáng;
Ta Ma;
Chiềng Sinh;
Tòa Tình;
Quải Tở;
Quài Cang;
Quải Nưa;
Pú Nhung, |
|
TÊN XÃ |
Na Son;
Háng Lìa;
Phình Giảng;
Xa Dung;
Kéo Lôm;
Mường Luân;
Luân Giỏi;
Chiềng Sơ;
Phì Nhừ;
Phì Nhừ;
Pú Nhi;
Tìa Dình;
Noong U;
Pú Hồng, |
|
|
2 |
Huyện Mường Ảng |
9 |
6 |
Huyện Mường Nhé |
10 |
|
TÊN XÃ |
Ngồi Cáy;
Mường Đăng;
Ảng Nưa;
Ảng Cang;
Ảng Tở;
Nặm Lịch;
Mường Lạn;
Xuân Lao;
Búng Lao, |
|
TÊN XÃ |
Mường Toong;
Sín Thầu;
Chung Chải;
Nậm Kè;
Quảng Lâm;
Pa Tần;
Chà Cang;
Nà Khoa;
Nà Hỳ;
Nà Bủng, |
|
|
3 |
Huyện Mường Chà |
14 |
7 |
Huyện Tủa Chùa |
11 |
|
TÊN XÃ |
Mường Mươn;
Na Sang;
Chả Tở;
Nậm Khăn;
Huổi Lèng;
Sa Lông;
Pa Ham;
Hừa Ngài;
Xá Tổng;
Si Pa Phìn;
Ma Thì Hồ;
Phìn Hồ;
Mường Tùng;
Chà Nưa, |
|
TÊN XÃ |
Sín Chải;
Mường Đun;
Tả Phìn;
Lao Sả Phình;
Sính phình;
Huổi Só;
Mường Báng;
Tả Sìn Thàng;
Tủa Thàng;
Trung Thu;
Xá Nhè |
|
|
4 |
Huyện Điện Biên |
7 |
|
|
|
|
TÊN XÃ |
Mường Lói;
Na Ư;
Mường Nhà;
Pa Thơm;
Nà Nhạn;
Mường Phăng;
Mường Pồn, |
|
|
|
|